Hệ điều hành : Android OS, v4.2 Jelly bean
Kích cỡ màn hình : 1080 x 1920 pixels, 5.0 inches (~441 ppi pixel)
Bộ xử lý : Quad core 1.5 GHz Cortex A7, PowerVR Series5XT
Bộ nhớ trong : 32 GB, 2 GB RAM
Khe cắm thẻ nhớ : Không hỗ trợ
Tốc độ 3G : HSPDA, HSUPA
WLAN : Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Wi-Fi Direct
Pin chuẩn : Li-Ion 2000
Camera chính : 13 MP, 4128x3096 pixels, autofocus, LED flash
Gionee E6 mang đầy đủ yếu tố để góp mặt vào phân khúc smartphone cấp cao: thiết kế nguyên khối siêu mỏng, màn hình AMOLED LCD 5” Full HD, chip lõi tứ 1,5GB và máy ảnh 13MP hỗ trợ quay phim Full HD...Dù vậy, giá bán của Elife E6 chỉ ở mức tầm trung.
Gionee Elife E6 có ngoại hình bắt mắt với thiết kế nguyên khối cao cấp.
Tựa như những dòng smartphone cao cấp, Elife E6 mang thiết kế premium unibody, với kích thước 142.5 x 69.4 x 7.9 mm, trọng lượng 128g. Ngoại hình Gionee Elife E6 nhìn thoáng qua khá giống với iPhone4 nhưng khác biệt ở 3 phím cảm ứng phía dưới màn hình.
Gionee Elife E6 có độ mỏng tối ưu, chỉ 7,9mm.
Màn hình AMODLED LCD của Gionee Elife 6 có kích thước 5", độ phân giải fiull HD.
Người dùng có thể trả lời cuộc gọi bằng cách vẫy tay trước màn hình hoặc đưa lên tai nghe mà không cần chạm lướt nhờ công nghệ cảm biến chuyển động.
Màn hình có độ tương phản tốt, góc nhìn rộng nhờ tấm nền IPS.
Geonee Elife E6 được trang bị màn hình AMOLED LCD kích thước 5”, độ phân giải full HD 1920 x 1080 pixel, 16 triệu màu, mật độ điểm ảnh 441PPI. Tấm nền IPS giúp màn hình có góc nhìn rộng và độ tương phản tốt, ngay cả khi dưới nắng mặt trời.
Gionee Elife E6
Geonee Elife E6 sử dụng bộ vi xử lý lõi tứ của MT6589T xung nhịp 1,5GHz, RAM 2GB, bộ nhớ trong 32GB và không hỗ trợ thẻ nhớ ngoài, nhân đồ họa PowerVR SGX544. Cấu hình này cho phép người dùng chơi game đồ họa mạnh, duyệt web nhanh chóng và thao tác đa nhiệm mượt mà.
Gionee trang bị cho Elife E6 bộ vi xử lý 4 nhân Mediatek xung nhịp 1,5GHz, RAM 2GB, bộ nhớ trong 32GB.
Máy chạy hệ điều hành Android 4.2 Jelly Bean, trình duyệt HTML5, giao diện Amigo độc quyền của Gionee với 4 lựa chọn: Navi (máy tính để bàn), Care, Play và giao diện Phone thông thường.
Gionee Elife E6 chạy hệ điều hành Android 4.2 Jelly Bean, giao diện Amigo của Gionee.
Bộ kết nối và giao tiếp mở rộng của Gionee Elife E6 gồm có: Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi hotspot, GPRS, kết nối 3G hỗ trợ với HSDPA tốc độ 14.4 Mbps; HSUPA tốc độ 5.76 Mbps, Bluetooth V4.0 với A2DP, EDGE, MicroUSB, định vị A-GPS, jack cắm tai nghe 3.5mm.
Chip 4 nhân 1,5GHz cộng với nhân đồ họa PowerVR SGX544 cho phép người dùng thỏa thích trải nghiệm game trên Gionee Elife E6.
Thanh pin Li-Ion 2020 mAh cho máy thời gian hoạt động 3G gần 2 ngày.
Gieonee trang bị cho Elife E6 camera sau độ phân giải 13MP, khẩu F2.2, tích hợp đèn flash LED và cảm biến hình ảnh BSI, có khả năng tự động lấy nét, chạm lấy nét, nhận diện khuôn mặt, nụ cười cho chất lượng ảnh tối ưu, quay phim FullHD 1080p@30fps.
Camera trước của Gionee Elife E6 có độ phân giải 5MP, khẩu F2.4.
Camera 13MP này còn có thể chụp liên tiếp 99 hình/21 giây, chụp panorama, nhận diện chụp khi giơ tay chữ V...
Camera sau 13 MP của Gionee Elife E6 có khả năng chụp liên tục 99 hình/21 giây.
Camera phụ có độ phân giải 5MP, khẩu F2.4 hỗ trợ cho gọi video thoại và chụp hình selfie.
12 chế độ "làm đẹp" của camera.
Gionee Elife E6 cho phép nghe audio định dạng MP3, WAV, WMA, eAAC+, xem video định dạng MP4, WMV, H.264, H.263, có tính năng loa ngoài và radio.
Tổng quan | |
Mạng 2G | 850/900/1800/1900 MHz |
Mạng 3G | 900/2100 MHz |
Ra mắt | Tháng 07 năm 2013 |
Kích thước | |
Kích thước | 142.5 × 69.4 × 7.9mm |
Trọng lượng | 128 g |
Hiển thị | |
Loại | Màn hình cảm ứng điện dung IPS, 16 triệu màu |
Kích cỡ màn hình | 1080 x 1920 pixels, 5.0 inches (~441 ppi pixel) |
Khác |
- Cảm ứng đa điểm - Cảm biến con quay hồi chuyển - Cảm biến la bàn số - Cảm biến ánh sáng - Cảm biến khoảng cách - Cảm biến trọng lực |
Âm thanh | |
Kiểu chuông | Báo rung, nhạc chuông MP3 |
Ngõ ra audio 3.5mm | Có |
Bộ nhớ | |
Danh bạ | Khả năng lưu các mục và fields không giới hạn, danh bạ hình ảnh |
Các số đã gọi | Khả năng lưu không giới hạn |
Bộ nhớ trong | 32 GB, 2 GB RAM |
Khe cắm thẻ nhớ | Không hỗ trợ |
Truyền dữ liệu | |
GPRS | Có, Class 12 |
EDGE | Có, Class 12 |
Tốc độ 3G | HSPDA, HSUPA |
NFC | Không |
WLAN | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot, Wi-Fi Direct |
Bluetooth | Có, v4.0 với A2DP |
USB | Có, microUSB v2.0 |
CHỤP ẢNH | |
Camera chính | 13 MP, 4128x3096 pixels, autofocus, LED flash |
Đặc điểm | Geo-tagging, chạm lấy nét, nhận diện khuôn mặt, chống rung, HDR, chụp toàn cảnh |
Quay phim | Có, 1080p |
Camera phụ | Có, 5 MP |
ĐẶC ĐIỂM | |
Hệ điều hành | Android OS, v4.2 Jelly bean |
Bộ xử lý | Quad core 1.5 GHz Cortex A7, PowerVR Series5XT |
Tin nhắn | SMS (threaded view), MMS, Email, Push Email |
Trình duyệt | HTML5 |
Radio | FM Radio |
Trò chơi | Có, có thể tải thêm |
Màu sắc | Đen, trắng |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Việt, Tiếng Hoa |
Định vị toàn cầu | Có, hỗ trợ A-GPS |
Java | Có, giả lập Java MIDP |
Khác |
- Sử dụng Micro-SIM - Tích hợp mạng xã hội - Chống ồn với mic chuyên dụng - Xem video MP4/H.263/H.264/WMV - Nghe nhạc MP3/eAAC+/WMA/WAV - Google Search, Maps, Gmail,YouTube, Calendar, Google Talk - Lịch tổ chức - Xem / Chỉnh sửa văn bản - Xem / Chỉnh sửa hình ảnh - Ghi âm / ghi âm cuộc gọi - Nhập liệu đoán trước từ |
Pin | |
Pin chuẩn |
Li-Ion 2000 |
Gửi bài