Sony Xperia Z2 là một trong những mẫu smartphone đầu bảng thu hút được sự quan tâm của giới yêu công nghệ trong thời gian gần đây, nhất là khi siêu phẩm Galaxy S5 của Samsung ra không có quá nhiều sự đột phá như kì vọng. Đây là một trong những chiếc điện thoại quay phim và chụp ảnh tốt nhất thế giới, màn hình hiển thị đẹp nhất với công nghệ màn hình từ tivi Sony Bravia phát triển dành riêng cho i1 II, khả năng chống nước tuyệt đối từ Sony…
Đột phá trong thiết kế
Sony Xperia Z2 được thiết kế với khung nhôm sang trọng, độ chi tiết cao, nhìn qua chúng ta sẽ thấy Z2 có thiết kế khá tương đồng với Xpera Z1,nhưng khi cầm trên tay bạn sẽ cảm thấy máy nhẹ hơn đáng kể so với Xperia Z1. Với phần viền màn hình mỏng, Z2 mang lại cảm giác về một sản phẩm thời trang hơn.
Điện thoại chụp ảnh và quay phim tốt nhất thế giới
Máy vẫn dùng camera 20,7 megapixel hỗ trợ đèn Flash. Camera của Z2 có thêm chế độ quay video 4K quay chậm 120 khung hình/giây Timeshift sắc nét hơn bốn lần so với Full HD. Bạn có thể quay video 4k đẳng cấp thế giới, cho phép bạn làm sống lại khoảnh khắc đặc biệt đó trong độ phân giải cực cao, tuyệt đẹp. Z2 được trang bị ống kính Sony với công nghệ ống kính cao cấp khẩu độ F2.0, góc rộng 27mm, cảm biến ảnh Sony Exmor RS với độ chi tiết và độ nhạy cao, cảm biến lớn 1/2.3 inch Exmor RS.
Hơn nữa Z2 còn được trang bị công nghệ xử lý ảnh Sony BIONZ tiên tiến. Đây là công nghệ đã được chứng minh trên dòng máy ảnh chuyên nghiệp Sony Cyber-shot và α và được phát triển dành riêng cho Xperia với chất lượng chụp ảnh như Cyber-shot. Với công nghệ này sẽ giúp bạn giảm nhiễu đáng kể và chống rung khi quay phim hơn nữa còn chụp ảnh rõ nét khi bạn phóng gần.
Với những ứng dụng Xperia Camera độc đáo sẽ mang đến cho bạn khả năng sáng tạo và chia sẻ phim/ ảnh đầy thú vị và cá tính.
Hiệu suất siêu nhanh
Z2 được kết hợp phần mềm Sony mới nhất với bộ xử lý Qualcomm® Snapdragon™ 801 vô cùng mạnh mẽ, hoàn toàn mới. Bộ xử lý lõi tứ nâng cao nhanh hơn 75% so với S4 Pro và mang lại cho bạn công suất và tốc độ tối đa với thời lượng pin vượt trội – chạy nhiều ứng dụng đồng thời, lướt web với ít thời gian tải và phát trực tuyến video mà không cần phải chờ. Bộ xử lý không đồng bộ đảm bảo mỗi lõi được cung cấp điện năng độc lập. Do vậy bạn nhận được phần điện đủ để bạn sử dụng và không lãng phí điện năng
Màn hình sắc nét nhất thế giới
Sony Xperia Z2 được trang bị màn hình IPS cho góc nhìn rộng hơn, màu sắc sống động nhất, chưa bao giờ thực hơn thế với tấm đèn nền LED.
Chỉ nghe những gì bạn muốn
Với công nghệ âm thanh của Sony, bạn có thể đảm bảo luôn được trải nghiệm âm thanh hay nhất. Với công nghệ khử tiếng ồn kỹ thuật số sẽ giúp chặn thế giới xung quanh bạn nhờ khả năng khử tiếng ồn đến 98% âm thanh xung quanh. Dựa trên công nghệ được gọi là kiểm soát tiếng ồn hoạt động, kỹ thuật này loại bỏ các phần tiếng ồn có tần số thấp hơn, ngăn tiếng ồn có tần số cao hơn đi đến tai. Vì công nghệ khử tiếng ồn được tích hợp vào thiết bị điện thoại thông minh, bạn có thể thưởng thức âm thanh không bị ồn với tai nghe MDR-NC31EM kiểu dáng đẹp. Những tai nghe này phân tích mẫu tiếng ồn xung quanh thông qua một micrô. Khi được bù bởi mạch DNC trong thiết bị Xperia, kết quả thu được là âm thanh rõ ràng, không bị ồn.
Tổng quan | Mạng 2G | GSM 850/900/1800/1900 - D6502 |
Mạng 3G | HSDPA 850/900/1700/1900/2100 - D6502 | |
Mạng 4G | LTE | |
SIM | Micro SIM | |
Công bố | Tháng 2/2014 | |
Phát hành | Tháng 3/2014 | |
Ngôn ngữ | Đa ngôn ngữ (có tiếng Việt) | |
Camera | Độ phân giải | 20.7 MP; 5248 х 3936 pixels |
Led flash | Led flash | |
Tính năng | Kích thước cảm biến 1/2.3"; Tự động lấy nét; Chạm lấy nét; Ghi dấu địa danh; Nhận diện khuôn mặt; Ổn định hình ảnh; HDR; Bức tranh toàn cảnh | |
Quay video | 2160p@30fps; 1080p@60fps; 720p@120fps; video stabilization; HDR | |
Camera phụ | 2.2 MP | |
Màn hình | Công nghệ | 16 triệu màu, IPS LCD |
Kích thước | 5.2 inches | |
Độ phân giải | 1080 x 1920 pixels | |
Mật độ điểm ảnh | 424 ppi | |
Cảm ứng đa điểm | Cảm ứng điện dung | |
Mặt kính | Kính chống xước | |
Thiết kế | Kích thước (mm) | 146.8 x 73.3 x 8.2 mm |
Khối lượng (gram) | 163 g | |
Chất liệu | Kính cường lực | |
Màu sắc | Trắng, Tím, Đen | |
Âm thanh | Loa ngoài | with stereo speakers |
Jack 3.5mm | Có | |
Bộ nhớ | Khe cắm thẻ nhớ | MicroSD lên tới 64GB |
Bộ nhớ trong | 16GB | |
RAM | 3GB | |
Xử lý | Hệ điều hành | Android |
Chipset | Qualcomm MSM8974AB Snapdragon 801 | |
CPU | Quad-core 2.3 GHz Krait 400 | |
GPU | Adreno 330 | |
Cảm biến | Gia tốc; Tiệm cận; Con quay hồi chuyển; La bàn số; Phong vũ biểu | |
Tin nhắn | SMS (threaded view); MMS; Email; IM; Push Email | |
Trình duyệt web | HTML 5 | |
Java | via Java MIDP emulator | |
Dữ liệu và kết nối | 2G - GPRS | Lên tới 107 kbps |
2G - EDGE | Lên tới 296 kbps | |
3G - Download/Upload | 42 Mbps/5.8 Mbps | |
WLAN | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac; dual-band; Wi-Fi Direct; DLNA; Wi-Fi hotspot | |
Bluetooth | v4.0, Bluetooth with A2DP | |
NFC | Có | |
Cổng hồng ngoại | Không | |
USB | microUSB v2.0 (MHL 3); USB On-the-go; USB Host | |
Radio | FM radio with RDS | |
GPS | Hỗ trợ A-GPS và GLONASS, Có | |
TV-out | via MHL 3 A/V link | |
Pin | Dung lượng pin | Li-Ion 3200 mAh |
Thời gian chờ | Lên tới 690 giờ (2G)/Lên tới 740 giờ (3G) | |
Thời gian thoại | Lên tới 15 giờ (2G)/Lên tới 19 giờ (3G) | |
Thời gian nghe nhạc | Lên tới 120 giờ | |
Tính năng khác | Định dạng âm thanh | MP3/ WAV/ eAAC+/ Flac |
Định dạng video | Xvid/MP4/H.263/H.264 | |
Xử lý hình ảnh | Xem/ Biên tập hình ảnh | |
Xử lý văn bản | Đọc văn bản; Đoán chữ thông minh | |
Ra lệnh bằng giọng nói | Ghi âm/ Quay số bằng giọng nói | |
Tích hợp mạng xã hội | SNS integration | |
Micro chống ồn |
Lọc tiếng ồn với micro chuyên dụng |
Gửi bài